Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Cuba) là đội tuyển cấp quốc gia của Cuba do Hiệp hội bóng đá Cuba quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cuba là trận gặp đội tuyển Jamaica vào năm 1930. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 2 của World Cup 1938, vị trí thứ tư của CONCACAF 1971 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1979.
- Hạng tư: 1971
- Vô địch: 2012
- Á quân: 1996; 1999; 2005
- Hạng ba: 1995; 2007; 2010
- Hạng tư: 1992; 2001; 2008; 2014
- 1979
- 1971; 1991
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2015.
Cập nhật thống kê đến ngày 18 tháng 7 năm 2015 sau trận gặp Hoa Kỳ.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 | 2 | 0 | Santos Laguna | |
21 | Diosvelis Guerra | 21 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | Artemisa | |
2 | Andy Vaquero | 12 tháng 3, 1994 | 4 | 0 | La Habana | |
3 | Yénier Márquez | 3 tháng 1, 1979 | 126 | 15 | Villa Clara | |
4 | Ángel Horta | 17 tháng 3, 1984 | 2 | 0 | Camagüey | |
5 | Jorge Luís Clavelo | 8 tháng 8, 1982 | 52 | 2 | Villa Clara | |
6 | Yaisnier Nápoles | 20 tháng 10, 1987 | 4 | 0 | Camagüey | |
13 | Jorge Luis Corrales | 20 tháng 5, 1991 | 34 | 1 | Pinar del Río | |
15 | Adrián Diz | 4 tháng 3, 1994 | 13 | 0 | Santos Laguna | |
16 | Hánier Dranguet | 2 tháng 9, 1982 | 35 | 1 | Guantánamo | |
7 | Darío Suárez DEF | 8 tháng 8, 1992 | 2 | 0 | La Habana | |
8 | Alberto Gomez | 12 tháng 2, 1988 | 37 | 1 | Guantánamo | |
14 | Arichel Hernández | 20 tháng 9, 1993 | 7 | 1 | Santos Laguna | |
17 | Libán Pérez | 5 tháng 8, 1990 | 10 | 0 | Camagüey | |
18 | Daniel Luís | 11 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | La Habana | |
19 | Yasmany López | 11 tháng 10, 1987 | 12 | 1 | Ciego de Ávila | |
23 | Félix Guerra | 14 tháng 1, 1989 | 11 | 0 | Granma | |
9 | Maikel Reyes | 4 tháng 3, 1993 | 9 | 2 | Santos Laguna | |
10 | Ariel Martínez DEF | 9 tháng 5, 1986 | 54 | 11 | Sancti Spíritus | |
20 | Armando Coroneaux | 2 tháng 7, 1985 | 22 | 4 | Camagüey | |
22 | Alain Cervantes | 17 tháng 11, 1983 | 67 | 8 | Ciego de Ávila |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Arael Argüellez DEF | 30 tháng 4, 1987 | 1 | 0 | Cienfuegos | Cúp Vàng CONCACAF 2015 |
HV | Aliannis Urgellés | 25 tháng 6, 1985 | 44 | 2 | Guantánamo | v. Curaçao, 14 tháng 6 năm 2015 |
HV | Renay Malblanche | 8 tháng 8, 1991 | 19 | 0 | La Habana | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
HV | Yolexis Collado | 21 tháng 2, 1994 | 2 | 0 | La Habana | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
TV | Reinier Cerdeira | 25 tháng 5, 1987 | 0 | 0 | Cienfuegos | v. Curaçao, 14 tháng 6 năm 2015 |
TV | Tomás Cruz | 13 tháng 8, 1981 | 5 | 0 | Ciego de Ávila | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
TV | Yannier Martínez | 28 tháng 5, 1988 | 3 | 0 | Villa Clara | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
TV | Dairon Pérez | 7 tháng 1, 1994 | 1 | 0 | Camagüey | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
TĐ | Keiler García DEF | 14 tháng 1, 1990 | 0 | 0 | Camagüey | Cúp Vàng CONCACAF 2015 |
TĐ | Yoandir Puga | 3 tháng 1, 1988 | 11 | 0 | Isla de La Juventud | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
TĐ | Yordan Santa Cruz | 7 tháng 10, 1993 | 3 | 1 | Cienfuegos | v. Jamaica, 30 tháng 3 năm 2015 |
Nhận xét
Đăng nhận xét